2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA)

CTHH : C5H8O3
Xuất xứ : Trung Quốc
Đóng gói : 200kg/ phuy
Công dụng : 2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA) có một loạt các ứng dụng trong chất kết dính acrylate. Nó có thể được sử dụng trong lớp phủ, chất kết dính, chất xơ và sửa đổi vải, chế biến da,… Sử dụng rộng rãi để sản xuất homopolyme và copolyme; cũng được sử dụng để làm cho hỗn hợp chất kết dính nhạy áp lực.

Mô tả ngắn

2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA) là chất hữu cơ dạng lỏng, trong suốt, có tỉ trọng nhẹ hơn nước, và thể khí của 2-HEA có tỉ trọng nặng hơn không khí. 2-HEA có tính ăn mòn cao, và có thể tự trùng hợp tỏa nhiệt khi tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc bị nhiễm tạp chất. 2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA) được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp polymer hóa dẻo.
Mô tả sản phẩm

2-Hydroxyethyl Acrylate

  • Tên sản phẩm: 2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA)
  • Tên gọi khác: Hydroxyethyl acrylate; 2-hydroxyethyl prop-2-enoate;...
  • CTHH: C5H8O3
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Số CAS: 818-61-1
  • Ngoại quan: 2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA) là chất hữu cơ dạng lỏng, trong suốt, có tỉ trọng nhẹ hơn nước, và thể khí của 2-HEA có tỉ trọng nặng hơn không khí. 2-HEA có tính ăn mòn cao, và có thể tự trùng hợp tỏa nhiệt khi tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc bị nhiễm tạp chất. 2-Hydroxyethyl Acrylate (2-HEA) được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp polymer hóa dẻo. 
  • Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Ứng dụng: 2-Hydroxyethyl Acrylate có một loạt các ứng dụng trong chất kết dính acrylate. Nó có thể được sử dụng trong lớp phủ, chất kết dính, chất xơ và sửa đổi vải, chế biến da,… Sử dụng rộng rãi để sản xuất homopolyme và copolyme; cũng được sử dụng để làm cho hỗn hợp chất kết dính nhạy áp lực.
Dữ liệu kỹ thuật

NO.

Item

Specification

Premium Grade

FirstGrade

QualifiedGrade

1

Purity, w% ≥

97.0

2

Purity, w%

/

3

Hazen, Color ≤

10

4

Acidity (As AA), w%≤

0.1

5

Inhibitor (MEHQ), mg/kg

150-450

6

Water content, w% ≤

0.1

VIDEO sản phẩm
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: Chủ yếu là montmorillonit
Xuất xứ: Úc, Indonesia…
Đóng gói: 50kg/bao
CTHH: H3BO3
Xuất xứ: Mỹ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: ACYMA-R630-Hàm lượng rắn 55%
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 1.100kg / IBC; Bulk (21.000kg);230kg / thùng
CTHH: MgSO4
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: RX-11 55% RẮN
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 1.100kg / IBC;230kg / thùng;bulk(21.000kg)
CTHH: C3H4O2
Xuất xứ: BASF-Malaysia
Đóng gói: 200kg/phuy
CTHH: CaCl2
Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn độ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: C4H10O3
Xuất xứ: Thái Lan/Đài Loan
Đóng gói: 225 kg/phuy
CTHH: C6H11O7Na
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Mixed
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung