Acid Acrylic

CTHH : C3H4O2
Xuất xứ : BASF-Malaysia
Đóng gói : 200kg/phuy
Công dụng : Dùng trong sản xuất hoá chất Xây dựng, Sản xuất Keo

Mô tả ngắn

Tên gọi khác: acroleic acid, ethylenecarboxylic acid, propene acid, propenoic acid, vinylformic acid... Số CAS: 79-10-7 Sô EC: 201-177-9 Công thức hóa học : C3H4O2 Quy cách đóng gói : 200kg/phuy Sản xuất tại : BASF-Malaysia Axit acrylic (IUPAC: prop-2-enoic acid) là một hợp chất hữu cơ với công thức CH2=CHCOOH. Đây là axit cacboxylic không no đơn giản nhất, bao gồm một nhóm vinyl liên kết trực tiếp với nhóm cacboxyl. Chất lỏng không màu này có mùi đặc trưng chát hay chua. Axit này có thể trộn lẫn với nước, rượu, ete, và chloroform. Hơn một ngàn kiloton axit này được sản xuất mỗi năm.
Mô tả sản phẩm

Axit acrylic (IUPACprop-2-enoic acid) là một hợp chất hữu cơ với công thức CH2=CHCOOH. Đây là axit cacboxylic không no đơn giản nhất, bao gồm một nhóm vinyl liên kết trực tiếp với nhóm cacboxyl. Chất lỏng không màu này có mùi đặc trưng chát hay chua. Axit này có thể trộn lẫn với nướcrượuete, và chloroform. Hơn một ngàn kiloton axit này được sản xuất mỗi năm.

Axit acrylic có các phản ứng đặc trưng của axit cacbonxylic. khi tác dụng với một ancol sẽ tạo thành este tương ứng. Este này và muối của axit acrylic được gọi chung là acrylat (hoặc propenoat). Các alkyl este nổi bật nhất của axit acrylic là metyl, butyl, etyl, và 2-etylhexyl acrylat. Axit acrylic và các este của nó dễ dàng kết hợp với nhau (tạo thành axit polyacrylic) hoặc các monome khác (vd: AcrylamideAcrylonitrile, hợp chất vinylstiren và butadien) bằng cách phản ứng với các liên kết đôi của chúng, hình thành homopolymer hoặc copolymer, được sử dụng để sản xuất các loại nhựa, sơn phủ, chất kết dính, chất đàn hồi khác, cũng như sơn màu và sơn sàn.

Axit acrylic gây kích ứng nghiêm trọng, ăn mòn da và đường hô hấp. Axit acrylic là một hợp chất, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như ngành công nghiệp , ngành xử lý nước hoặc công nghiệp dệt.

Dữ liệu kỹ thuật

Tên gọi khác: acroleic acid, ethylenecarboxylic acid, propene acid, propenoic acid, vinylformic acid...

Số CAS: 79-10-7

Sô EC: 201-177-9

Công thức hóa học : C3H4O2

Quy cách đóng gói : 200kg/phuy

Sản xuất tại : BASF-Malaysia

 

VIDEO sản phẩm
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: EDIPA 85%
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 200 kg / thùng thép; 1000 kg net / IBC Tank
CTHH: RX-11 55% RẮN
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 1.100kg / IBC;230kg / thùng;bulk(21.000kg)
CTHH: FeCl3
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 50kg /Thùng
CTHH: NaOH
Xuất xứ: Nhật, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bag
CTHH: C7H17NO3
Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc
Đóng gói: 250 kg/phuy
CTHH: Chủ yếu là montmorillonit
Xuất xứ: Úc, Indonesia…
Đóng gói: 50kg/bao
CTHH: C6H15NO3
Xuất xứ: Malaysia, Đức, Thái Lan
Đóng gói: 232kg/phuy
CTHH: SnSO4
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao/thùng
CTHH: ACYMA-R630-Hàm lượng rắn 55%
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 1.100kg / IBC; Bulk (21.000kg);230kg / thùng
CTHH: (C3H5NO)n
Xuất xứ: Anh, Ý
Đóng gói: 25kg/bag

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung